|
Giỏ hàng |
Bộ khuếch đại công suất kỹ thuật số TOA VP-304 được sử dụng cho các hệ thống SX-2000, VX-2000 và VM-3000. Nó là một thiết bị gắn rack 2U được trang bị với 4 kênh khuếch đại kỹ thuật số, điều này làm tiết kiệm điện năng và giảm trọng lượng thiết kế. Bộ khuếch đại kỹ thuật số VP-304 có một đèn LED hiển thị phía trước cho biết trạng thái đang hoạt động. Ngoài ra, có thể thiết lập chế độ chờ cho thiết bị để giảm tiêu thụ điện năng ở chế độ chờ. TOA VP-304 cần một đơn vị cung cấp điện VX-3304.
Tính năng sản phẩm TOA VP-3304
VP-3304 là một hệ thống nguồn amplifier kỹ thuật số được sử dụng cho SX-2000, VX-2000 và hệ thống VM-3000. Nó là một đơn vị 2U rack-mount được trang bị với 4 kênh của bộ khuếch đại điện kỹ thuật số class-D, góp phần tiết kiệm năng lượng và thiết kế gọn nhẹ. VP-3304 gắn phía trước đèn báo LED có chắc năng để thông báo tình trạng hoạt động và chế độ stand-by được thiết lập cho việc giảm stand-by điện năng tiêu thụ. Ngoài ra hệ thống còn tích hợp rât nhiều chức năng chuyên dụng khác hỗ trợ cho VX-3000 DS.
Thông số kĩ thuật sản phẩm TOA VP-3304
Nguồn | 31 V DC (operating 20-34 V DC) DC power in: M4 screw terminal, distance between barriers: 11 mm (0.43") |
Kiểu | Class B |
Điện áp dòng | 9 A in total at 31 V DC (EN60065) |
Rated Output Power | 300 W × 4 (at 100 V line and min. resistive and max. capacitive load) 210 W × 4 (at 70 V line and min. resistive and max. capacitive load) 150 W × 4 (at 50 V line and min. resistive and max. capacitive load) (at AC Mains of VX-3000DS: 187 V - 253 V) |
Điện áp đầu ra | 100 V (70 V, 50 V: selectable by internal change) |
Điện trở tối thiểu | 33 Ω (at 100 V line), 23 Ω (at 70 V line), 17 Ω (at 50 V line) |
Điện dung tối đa | 0.5 μF |
Tần số đáp ứng | 40 Hz - 16 kHz |
Nguồn điện |
|
Hệ thống khuếch đại | Class D |
Sự tiêu hao công suất | 11 A (công suất ra định mức), 0,6 A (giám sát), 0,1 A (chờ) Ở 31 V DC, dòng 100 V, mỗi kênh |
Công suất đầu ra định mức |
|
Điện áp đầu ra | 100 V (70 V, 50 V: có thể lựa chọn bằng cách thay đổi nội bộ) |
Phụ tải thuần trở tối thiểu | 33 Ω (dòng 100 V), 23 Ω (dòng 70 V), 17 Ω (dòng 50 V) |
Phụ tải điện dung tối đa | 0.5 μF |
Số kênh | 4 |
Đầu vào |
|
Đầu ra | PA đầu ra (dòng loa): khối thiết bị đầu cuối có thể tháo rời (9 chân) × 1 |
Đáp ứng tần số | 40 Hz - 16 kHz, ± 3 dB (dòng 100 V, đầu ra định mức 1/3) |
Méo dạng | 1% hoặc ít hơn (ở đường dây 100 V, công suất định mức, 1 kHz) |
Tỷ số tín hiệu trên tiếng ồn | 80 dB trở lên (dòng 100 V, A-weighted) |
Xuyên âm | 60 dB trở lên (dòng 100 V, A-weighted) |
Chỉ báo trên bảng |
|
Nhiệt độ hoạt động | -5 ℃ đến +45 ℃ (23 ゜ F đến 113 ゜ F) |
Độ ẩm hoạt động | 90% RH hoặc ít hơn (không ngưng tụ) |
Vật liệu | Panel: tấm thép được xử lý bề mặt, màu đen, bóng 30%, sơn |
Kích thước | 482 (R) × 88,4 (C) × 390 (S) mm (18,98 "× 3,48" x 15,35 ") |
Trọng lượng | 7,3 kg (16,9 lb) |
Phụ kiện |
|
Dòng tăng âm số liền Mixer A-3600D của TOA là tăng âm PA với 4 ngõ vào micro và 3 ngõ vào Aux và 2 kênh lựa chọn vùng loa. Tăng âm được trang bị các chức năng như điều chỉnh âm lượng, ưu tiên, chuông reo, xác nhận từ xa. Bên cạnh đó, dòng tăng âm này còn bao gồm 2 kênh ngõ vào BUS - BUS 1 và BUS 2 và chức năng xử lý tín hiệu.
Dòng tăng âm số liền Mixer A-3624D của TOA là tăng âm PA được trang bị với 4 ngõ vào micro và 3 ngõ vào phụ, và bộ lọc vùng 2 kênh, thêm vào đó là các chức năng như điều chỉnh âm lượng, ưu tiên, chuông reo, xác nhận từ xa. Dòng tăng âm TOA A-3624D còn bao gồm ngõ vào BUS 2 kênh BUS 1 và BUS 2 và chức năng xử lý tín hiệu.
Tham khảo:
https://online.gov.vn/HomePage/CustomWebsiteDisplay.aspx?DocId=15831